Characters remaining: 500/500
Translation

Gót lân

  1. Do chữ "Lân chỉ": Ngón chân con lân
  2. Lân loài thú không ăn sinh vật, không dẫm lên cỏ xanh, người xưa cho loài nhân thú, tượng trưng cho đức tính nhân hậu, chỉ người con cháu tài đức
  3. Kinh thi thơ: "Lân chỉ" khen ngợi những người con hay cháu tốt, tài đức: "Lân chi chỉ, chấn chấn công tử, vu vu lân hề." (Những công tử độ lượng của chúa công đều giống như ngón chân con kỳ lân. ôi, đúng thật con kỳ lân)
  4. Thơ Vương Dung (Nam Tề): "Tộc mậu lân chỉ tông cố bàn thạch" (Thân thuộc đẹp tốt như ngón chân lân, dòng họ vững bền như bàn thạch)

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "Gót lân"